Máy đo nồng độ ADN/Protein Nanodrop - Thermo -Scientific - Mỹ

Model: Nanodrop 2000
Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ


   Máy quang phổ UV-VIS NanoDrop ND-2000 cho phép phân tích với độ chính xác cao với một lượng mẫu cực nhỏ, không cần sử dụng cuvet, không cần pha loãng mẫu
Đặc điểm
Thời gian đo nhanh, thu nhận kết quả trong < 5 giây
Phần mềm tiên tiến cho phép tạo phương pháp và chức năng giúp thiết kế báo cáo và truy xuất dữ liệu
Tương thích với Protein ở bước sóng thấp, như các loại Peptides đo ở bước sóng 205nm
Thể tích mẫu thấp: 0.5ul, lý tưởng cho các mẫu có nồng độ cao
Khả năng đo độ hấp thụ cao:  gấp 50 lần so với quang phổ thông thường, với nồng độ tối đa 15,000ng/ul - không cần pha loãng mẫu
Không cần cuvét hay mao quản
Kích thước nhỏ
Dễ lắp đặt, chỉ cần cắm điện và chạy máy
Mô tả kỹ thuật
Sức căng bề mặt được sử dụng để giũ một cột chất lỏng của mẫu ở vị trí để ánh sáng truyền qua thuận tiện cho phép đo. Người sử dụng chỉ cần dùng pippet nhỏ trực tiếp một lượng nhỏ (1ul) mẫu vào vị trí đo, có một tay cầm nơi có sợi quang học ấn xuống vị trí đặt mẫu sau đó thả nhẹ để tạo một khoảng cách nhỏ, duới tác dụng của sức căng bề măt, cột chất lỏng của mẫu được kéo lên, lúc mày có thể thực hiện phép đo với thời gian nhỏ hơn 10 giây. Phổ đồ và các phân tích có thể hiện trên màn hình máy tính đi kèm.
Ngay khi phép đo được hoàn thành, mẫu được lau sạch. Phần mềm cùng có thể thiết lập account cho tổng người sử dụng. Dữ liệu cũng có thể được xử lý trên các phần mềm khác, VD như EXCEL.
Đặc tính kỹ thuật
Khoảng rộng ánh sáng truyền qua (Path length): 1mm (tự động điều chỉnh về 0.05mm)
Kích thước mẫu : 0.5ul, số lượng mẫu: 1 mẫu
Nguồn sáng : đèn Xenon
Kiểu Detector: dạng CCD 2048 chuỗi cấu tử
Khoảng bước sóng (Wavelength range): 190-840 nm
Độ chính xác bước sóng(Wavelength accuracy):1nm
Độ phân giải bước sóng (Wavelength resolution): 1.8nm (FWHM at Hg 546 nm)
Độ chính xác độ lặp lại hấp thụ (Absorbance  Precision): 0.002 absorbance (1mm path)
Độ chính xác độ hấp thụ (Absorbance Accuracy): 2% (ở bước sóng 257 nm)
Khoảng đo độ hấp thụ (Absorbance Range): 0.02-300 (độ hấp thụ tương đuơng ở 10mm )
Giới hạn phát hiện (Detection Limit): 2 ng/ ml (dsDNA)
Nồng độ tối đa (Max. Concentration): 15,000 ng/ml (dsDNA)
Thời gian đo: < 5giây
Kích thước : 20cm x 14cm
Trọng lượng : 2.1 kg
Điện thế hoạt động: 12 vdc
Công suất hoạt động: 12 - 18W
Các ứng dụng:
Nucleic acid (DNA, RNA, ligos, sản phẩm chạy PCR và các probe lai): Đo nồng độ và định lượng mà không cần pha loãng mẫu.
Microarray (Nhuộm bằng thuốc nhuộm Cy3, Cy5 và Alexa Flour): đo nồng độ và xác định hiệu quả gắn nhãn đối với các mẫu dò và thuốc nhuộm nucleic acid.
Protein: đo nồng độ và định lượng protein mà không cần pha loãng theo các phương pháp Bradford, BCA và Lowry
Các phép đo thông thường: đo mật độ quang của các dung dịch thông thường với khoảng đo bao trùm cả vùng UV và vùng nhìn thấy
Đo nồng độ tế bào trong dung dịch huyền phù
Thiết bị đã bao gồm phần mềm điều khiển, cáp nối. Cần mua thêm máy tính điều khiển và máy in